Chú thích Jeon_Boram

  1. 전영록 딸 전보람, 티아라 새 멤버 합류! ‘가수 3대 집안’ (T-ara gets a new member) (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2009.
  2. “원로가수 백설희 별세”. Daum 뉴스. Truy cập 15 tháng 8 năm 2016.
  3. “'별세' 故백설희, 원로배우 故황해 아내..원조 스타부부 5년간격 '운명'”. Daum 연예. Truy cập 15 tháng 8 năm 2016.
  4. Lee, Hyo-won (ngày 5 tháng 5 năm 2010). “Veteran singer Baek Seol-hee dies”. The Korea Times. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2015.
  5. “Lee Mi Young and Boram, "Let everyone all be happy and follow their dreams"”. Daily K Pop News. ngày 20 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2015.
  6. Elliefilet (2 tháng 5 năm 2016). “Sisters T-ara's Boram and D-Unit's Ram to star on family reality show” (bằng tiếng Anh). Allkpop. Truy cập 1 tháng 6 năm 2016.
  7. “Music: From Memory (CD) by Jeon BoRam”. Tower.com. Truy cập 15 tháng 8 năm 2016.
  8. “Jeon BoRam”. Truy cập 15 tháng 8 năm 2016.
  9. “Behind-the-stories of K-pop girl bands” (bằng tiếng Anh). The Korea Times. 23 tháng 2 năm 2016. Truy cập 16 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  10. Mark, Russell. K-Pop Now!: The Korean Music Revolution. Tuttle. Truy cập 15 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  11. jbarky (17 tháng 7 năm 2012). “T-ara to Do a Pantomime Robot Dance for "Sexy Love"” (bằng tiếng Anh). Soompi. Truy cập 25 tháng 3 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  12. Phương Thảo (31 tháng 10 năm 2013). “Các MV đậm chất kinh dị xứ Hàn” (bằng tiếng Việt). Zing News. Truy cập 25 tháng 3 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  13. Thu Trang (2 tháng 8 năm 2012). “5 bản hit làm nên tên tuổi T-ara” (bằng tiếng Việt). VnExpress. Truy cập 23 tháng 3 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  14. An Bình (3 tháng 1 năm 2012). “T-ara tung hàng khủng Lovey Dovey đầy ám ảnh” (bằng tiếng Việt). VnExpress. Truy cập 18 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  15. Hong, Grace Danbi (ngày 11 tháng 9 năm 2014). “T-ara Hits the Clubs for 'Sugar Free' with Two MVs”. CJ E&M enewsWorld (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  16. Lee Sung-eun (11 tháng 9 năm 2014). “T-ara unveils 'Sugar Free' vid” (bằng tiếng Anh). Korea JoongAng Daily. Truy cập 21 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  17. Phúc Chi (24 tháng 11 năm 2014). “T-ara làm mới ca khúc Hoa ngữ đình đám” (bằng tiếng Việt). Zing News. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  18. “T-ara's China debut becoming a hot issue” (bằng tiếng Hàn). Korea Economic Daily (The Star News). Truy cập 6 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  19. “A detailed analysis of T-ara's immense popularity in China” (bằng tiếng Hàn). JoongAng Ilbo. 17 tháng 8 năm 2015. Truy cập 6 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  20. '7인조' 티아라 리더, 은정에서 보람으로 (bằng tiếng Hàn). Starnews. ngày 16 tháng 7 năm 2010.
  21. “T-ara then began their promotions alongside with their new member, Hwayoung and the new leader Boram” (bằng tiếng Anh). Kpop Music. 23 tháng 1 năm 2016. Truy cập 23 tháng 1 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  22. Kwon, Su Bin 보람→효민 리더교체 "모든 멤버에게 기회줄 것 (bằng tiếng Hàn). Nate. Truy cập 16 tháng 5 năm 2016
  23. “ナタリー - T-ARA内新ユニット「QBS」にキュリ、ボラム、ソヨン”. Natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha, Inc. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  24. “T-ARA内新ユニット「QBS」にキュリ、ボラム、ソヨン” [T-ara new sub unit, QBS with Qri, Boram and Soyeon.]. Natalie (bằng tiếng Nhật). ngày 17 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2013.
  25. “티아라 불량소녀 변신 '공부의 신' 특별 출연” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 10 tháng 1 năm 2010. Truy cập 7 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  26. Na, Jiyeon '티아라' 보람, 뮤지컬 데뷔..."아버지 전영록과 동반 출연" (bằng tiếng Hàn). Sports Seoul. Truy cập 1 tháng 6 năm 2016 Lưu trữ 2012-04-23 tại Wayback Machine
  27. “T-ara's Boram to play lead role in The Lost Garden” (bằng tiếng Anh). Daily K-pop News. Truy cập 16 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  28. “T-ara 出席港電視啟動儀式” (bằng tiếng Trung). KPOPN. 8 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2015. Truy cập 21 tháng 3 năm 2015. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  29. thewesterngirl (4 tháng 11 năm 2015). “Davichi are all about this 'Moment' in new MV starring T-ara's Boram” (bằng tiếng Anh). Allkpop. Truy cập 16 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Jeon_Boram http://www.allkpop.com/article/2013/05/sisters-t-a... http://www.allkpop.com/article/2015/11/davichi-are... http://www.amazon.com/Lucifer-Project-Vol-1-Love/d... http://starn.hankyung.com/global/en/news/index.htm... http://koreajoongangdaily.joins.com/news/article/a... http://isplus.live.joins.com/news/article/article.... http://www.kpopmusic.com/artists/t-ara.html http://kpopn.com/2015/06/08/279488/ http://news.nate.com/view/20110614n10977%ED%8B%B0%... http://newsen.com/news_view.php?uid=20090603091604...